유틸리티

국제 전화 번호부 International telephone directory

keonhacai trực tiếp bóng đá국제 전화 번호부

23/10/2018 3:34:48 PM | 4320

참고 : 우리는 우리가 믿는 출처에서 얻은 정확한 정보를 제공하기 위해 노력하지만 정확한 정보인지는 확실하지 않습니다. 우리 정보의 정확성과 가치에 대한 귀하의 모든 확신은 독자 자신의 위험으로 간주됩니다. 모든 정보는 자발적으로 제공되지만 보증되지는 않습니다.

A :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Afghanistan [93] Kabul (20)
Herat (40)
Jalalabad (60)
Kandahar (30)
Kunduz (56)
Mazar-i-Sherif (50)
Albania (DST) [355] Tirana (4)
Algeria [213] Algiers (21)
Mascara (Oran) (45)
American Samoa [684] Pago Pago*
Andorra (DST) [376] Andorra la*
Angola [244] Luanda (2)
Huambo (41)
Anguilla [1] J The Valley (264)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Antigua & Barbuda [1] St. John's (268)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Argentina†† [54] Buenos Aires (11)
Cordoba (351)
La Plata (221)
Mendoza (261)
Rosario (341)
Armenia (DST) [374] Yerevan (1)
Ararat (38)
Aruba [297] J Oranjestad (8)**
Australia†† (DST) [61]
DST Note: Queensland, Northern Territory, and Western Australia do not use DST.
Canberra (2)
Adelaide (8)
Brisbane (7)
Cairns (7)
Melbourne (3)
Perth (9)
Sydney (2)
Austria (DST) [43] Vienna (1)
Graz (316)
Innsbruck (512)
Linz (732)
Salzburg (662)
Azerbaijan (DST) [994] Baku (12)
Gandja (222

B :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Bahamas (DST) [1] Nassau (242)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Bahrain [973] Manama*
Bangladesh [880] Dhaka (2)
Barisal (431)
Chittagong(31)
Barbados [1] Bridgetown (246)**
Belarus (DST) [375] Mensk (17)
Gomel (23)
Gorki (22)
Belgium (DST) [32]
In 2000, area Mã keonhacai trực tiếp bóng đá plus local number = new national number.
Brussels*
Belize [501] Belmopan (8)
Benin [229] Porto-Novo*
Bermuda (DST) [1] Hamilton (441)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Bhutan [975] Thimphu*
Bolivia [591] La Paz (2)
Sucre (4)
Cochabamba (4)
Santa Cruz (3)
Bosnia & Herzegovina(DST) [387] Sarajevo (33)
Tuzla (35)
Botswana [267] Gaborone*
Brazil†† (DST) [55] Brasilia (61)
Bel้m (91)
Belo Horizonte (31)
Curitiba (41)
Manaus (92)
Porto Alegre (51)
Recife (81)
Rio de Janeiro (21)
Salvador (71)
Sao Paulo (11)
Vitoria (27)
Brunei [673] Bandar Seri Begawan
Bulgaria (DST) [359] Sofia (2)
Burkina Faso [226] Ouagadougou*
Burundi [257] Bujumbura (2)

C :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Cambodia [855] Phnom Penh (23)
Angkor Wat (63)
Cameroon [237] Yaound้*
Canada†† (DST) [1] Ottawa, ON (613)
Calgary, AB (403)
Edmonton,AB (780)
Fredericton, NB (506)
Halifax, NS (902)
London, ON (519)
Montreal, PQ (514)
Quebec City, PQ (418)
Regina, SK (306)
Saskatoon, SK (306)
St. John's, NF (709)
Toronto, ON Metro (416, 647)
Toronto Vicinity (905)
Vancouver, BC (604)
Victoria, BC (250)
Winnipeg, MB (204)
Cape Verde Isl. [238] Praia*
Cayman Islands [1] George Town (345)**
Central African Republic [236] Bangui*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Chad [235] N'Djamena*
Chagos Archipelago [246] Diego Garcia*
Chile (DST) [56] Santiago (2)
Concepcion (41)
Punta Arenas (61)
Valparaiso (32)
China, People's Republic of [86] Beijing (10)
Fuzhou (591)
Guangzhou (20)
Harbin (451)
Nanjing (25)
Nanjing Fujian (596)
Shanghai (21)
Shenzhen (755)
Tianjin (22)
Wuhan (27)
Xiamen (592)
Xian (29)
Colombia [57] Bogota (1)
Barranquilla (5)
Cali (23)
Medellin (4)
Comoros [269] Moroni*
Congo [242] Brazzaville*
Congo, Dem. Rep. of [243] Kinshasa (12)
Lubumbashi (2)
Cook Islands [682] Avarua*
Costa Rica [506] San Jos้*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
C๔te d'Ivoire [225] Yamoussoukro*
Abidjan*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Croatia (DST) [385] Zagreb (1)
Dubrovnik (20)
Split (21)
Cuba (DST) [53] Havana (7)
Santiago (22)
Cyprus (DST) [357] Nicosia (2)
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Czech Republic (DST) [420]
In September 2002, area Mã keonhacai trực tiếp bóng đá plus local number = new 9-digit national number.
Prague (2)
Brno (5)
Ostrava (69

D :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Denmark (DST) [45] Copenhagen*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Djibouti [253] Djibouti*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Dominica [1] Roseau (767)**
Dominican Republic [1] Santo Domingo (809)**

E :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Ecuador [593] Quito (2)
Guayaquil (4)
Egypt (DST [20] Cairo (2)
Alexandria (3)
Aswan (97)
Luxor (95)
Port Said (66)
El Salvador [503] San Salvador*
Equatorial Guinea [240] Malabo (9)
Bata (8)
Estonia (DST) [372] Tallinn (2)
Ethiopia [251] Addis Ababa (1)

F :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Faeroe Islands (DST) [298] T๓rshavn*
Falkland Islands [500] Stanley*
(5-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Fiji (DST) [679] Suva*
Finland (DST) [358] Helsinki (9)
France (DST) [33]
Old area Mã nướcs plus local number = keonhacai trực tiếp bóng đá 9-digit national number.
Paris*
French Antilles [590] Guadeloupe*
French Guiana [594] Cayenne*
(9-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
French Polynesia†† [689] Papeete, Tahiti*

G :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Gabon [241] Libreville*
Gambia, The [220] Banjul*
Georgia (DST) [995] Tbilisi (32)
Germany (DST) [49] Berlin (30)
Bonn (228)
Bremen (421)
Cologne (221)
Dresden (351)
Dusseldorf (211)
Essen (201)
Frankfurt am Main (69)
Freiburg (761)
Hamburg (40)
Hannover (511)
Heidelberg (6221)
Leipzig (341)
Munich (89)
Postdam (331)
Stuttgart (711)
Wiesbaden (611)
Ghana [233] Accra (21)
Kumasi (51)
Gibraltar (DST) [350] Gibraltar*
(5-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Greece (DST) [30]
In 2002, the trunk prefix '2' ('0' until October 2002) plus an area Mã keonhacai trực tiếp bóng đá plus a local number = new 10-digit national number.As of October 2002, the prefix '2' is required even for international calls to Greece.
Athens*
Greenland†† (DST) [299] Nuuk (Godthaab)*
Grenada [1] St. George's (473)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Guadeloupe [590] Basse-Terre (81)
(10-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Guam [1] Agana (671)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Guatemala [502] Guatemala City*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Guinea [224] Conakry*
Guinea-Bissau [245] Bissau*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Guyana [592] Georgetown*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)

H :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Haiti [509] Port-au-Prince
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Honduras [504] Tegucigalpa
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Hong Kong [852] Hong Kong*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Hungary (DST) [36] Budapest (1)
Miskolc (46)

I :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Iceland [354] Reykjavik
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
India [91] keonhacai trực tiếp bóng đá Delhi (11)
Ahmadabad (79)
Bangalore (80)
Calcutta (33)
Hyderabad (40)
Jaipur (141)
Kanpur (512)
Lucknow (522)
Madras (44)
Mumbai (Bombay) (22)
Indonesia†† [62] Jakarta (21)
Bandung (22)
Denpasar, Bali (361)
Padang (751)
Palu (451)
Palembang (711)
Semarang (24)
Sinjai (482)
Surabaya (31)
Yogyakarta (274)
Iran (DST) [98] Tehran (21)
Esfahan (311)
Mashhad (511)
Shiraz (71)
Tabriz (41)
Iraq (DST) [964] Baghdad (1)
Basra (40)
Erbil (66)
Sulayamaniyah (53)
Ireland (DST) [353] Dublin (1)
Cork (21)
Galway (91)
Limerick (61)
Waterford (51)
Israel (DST) [972] Jerusalem (2)
Haifa (4)
Holon (3)
Petah Tikva (3)
Tel Aviv (3)
Italy (DST) [39]
'0' plus area Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá = new 9-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Rome*
Ivory Coast [225] Yamoussoukro*Abidjan*

J :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Jamaica [1] Kingston (876)**
Japan [81] Tokyo (3)
Fukuoka (92)
Hiroshima (82)
Kobe (78)
Kyoto (75)
Nagasaki (958)
Nagoya (52)
Osaka (66)
Sapporo (11)
Yamaguchi (839)
Yokohama (45)
Jordan (DST) [962] Amman (6)
Irbid (2)
Zerqua (9)

K :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Kazakhstan(DST) [7] Almaty (3272)
Chimkent (325)
Karaganda (3212)
Kenya [254] Nairobi (2)
Mombasa (11)
Korea, North [850] Pyongyang (2)
Korea, South [82] Seoul (2)
Cheju (64)
Inchon (32)
Kwangju (62)
Pusan (51)
Taegu (53)
Kuwait [965] Kuwait*
Kyrgyzstan(DST) [996] Bishkek (312)
Jalal-Abad (3722)
Osh (3222)

L :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Laos [856] Vientiane (21)
Luang Prabang (71)
Svannakhet (41)
Latvia (DST) [371] Riga (2)
Daugavpils (54)
Liepaja (34)
Lebanon (DST) [961] Beirut (1)
Tripoli (6)
Lesotho [266] Maseru*
Liberia [231] Monrovia*
Libya [218] Tripoli (21)
Benghazi (61)
Misratah (51)
Liechtenstein (DST) [423] Vaduz*
Lithuania [370]
By 2003, area Mã nướcs plus local number = new 8-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá
Luxembourg (DST) [352] Luxembourg*

M :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Macau [853] Macau*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Macedonia (DST) [389] Skopje (2)
Madagascar [261] Antananarivo*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Malawi [265] Lilongwe*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Malaysia [60] Kuala Lumpur (3)
Johor Bahru (7)
Kota Bahru (9)
Melaka (6)
Penang (4)
Maldives [960] Mal้*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Mali [223] Bamako*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Malta (DST) [356] Valletta*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Marshall Islands [692] Majuro*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Martinique [596] Fort-De-France*
(10-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Mauritania [222] Nouakchott*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Mauritius [230] Port Louis*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Mexico†† (DST) [52] Mexico City (55)
Acapulco (744)
Cuidad Juarez (656)
Durango (618)
Ensenada (646)
Guadalajara (33)
Leon (477)
Mazatlan (669)
Mexicali (686)
Monterrey (81)
Nuevo Laredo (867)
Puebla (222)
Tijuana (664)
Veracruz (229)
Midway Islands [808]
Moldova (DST) [373] Kishinev (2)
Tiraspol (33)
Monaco (DST) [377] Monaco*
Mongolia (DST) [976] Ulan Bator (1)
Montenegro & Serbia (DST) [381] Belgrade (11)
Nis (18)
Novi Sad (21)
Montserrat [1] Plymouth (664)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Morocco [212] Rabat (3)
Casablanca (2)
Fez (5)
Marrakech (4)
Tangiers (3)
Mozambique [258] Maputo (1)
Nampula (6)
Myanmar (Burma) [95] J Yangon (1)
Mandalay (2)

N :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Namibia (DST) [264] Windhoek (61)
Nepal [977] Kathmandu (1)
Netherlands (DST) [31] Amsterdam (20)
The Hague (70)
Eindhoven (40)
Rotterdam (10)
Utrecht (30)
Netherlands Antilles [599] Willemstad (9)
St. Maarten (5)
keonhacai trực tiếp bóng đá Caledonia [687] Noum้a*
keonhacai trực tiếp bóng đá Zealand (DST) [64] Wellington (4)
Auckland (9)
Christchurch (3)
Telecom Mobile Phones (25)
Nicaragua [505] Managua (2)
Leon (311)
Niger Republic [227] Niamey*
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Nigeria [234] Abuja (9)
Lagos (1)
Ibadan (22)
Kano (64)
Cell Phones (90)
Northern Mariana Isl. [1] Saipan (670)**
Norway (DST) [47] Oslo*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)

O :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Oman [968] Muscat*

P :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Pakistan (DST) [92] Islamabad (51)
Faisalabad (41)
Karachi (21)
Lahore (42)
Rawalpindi (51)
Palau [680] Koror*
Panama [507] Panama City*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Papua keonhacai trực tiếp bóng đá Guinea [675] Port Moresby*
Paraguay (DST) [595] Asuncion (21)
Peru [51] Lima (1)
Arequipa (54)
Callao (1)
Trujillo (44)
Philippines [63] Manila (2)
Cebu (32)
Davao (82)
Quezon City (2)
Poland (DST) [48] Warsaw (22)
Gdansk (58)
Krak๓w (12)
Lodz (42)
Portugal (DST) [351]
Are a Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá to make uniform 9-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Puerto Rico [1] San Juan (787)**

Q :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Qatar [974] Doha*

R :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Reunion Island [262] St. Denis*
(10-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Romania (DST) [40] Bucharest (21)
Constanta (241)
Iasi (232)
Russia†† (DST) [7] Moscow (095)
& mobile (096)
Novgorod (816)
Novosibirsk (3832)
St. Petersburg (812)
Rwanda [250] Kigali*

S :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
San Marino (DST) [378] San Marino*
Sใo Tom้ & Principe [239] Sใo Tom้*
Saudi Arabia [966] Riyadh (1)
Jeddah (2)
Makkah (Mecca) (2)
Senegal [221] Dakar*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Seychelles [248] Victoria
(6-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Sierra Leone [232] Freetown (22)
Singapore [65] Singapore*
(8-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Slovak Republic (DST) [421] Bratislava (2)
Kosice (55)
Slovenia (DST) [386] Ljubljana (1)
Maribor (2)
Solomon Islands [677] Honiara*
Somalia [252] Mogadishu (1)
South Africa [27]
Area Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá = new 9-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Cape Town*Pretoria
Spain (DST) [34]
Area Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá = new 9-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Madrid*
Sri Lanka [94] Colombo (1)
St. Kitts & Nevis [1] Basseterre (869)**
St. Lucia [1] Castries (758)**
St. Vincents & Grenadines [1] Kingstown (784)**
Sudan [249] Khartoum (11)
Omdurman (11)
Port Sudan (311)
Suriname [597] Paramaribo*
Swaziland [268] Mbabane*Lobamba*
Sweden (DST) [46] Stockholm (8)
Goteberg (31)
Malm๖ (40)
Uppsala (18)
Switzerland (DST) [41]
As of March 2002, area Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá = new national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Bern*
Syria (DST) [963] Damascus (11)
Aleppo (21)

T :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Taiwan [886] Taipei (2)
Kaohsiung (7)
Taichung (4)
Tainan (6)
Tajikistan [992] Dushanbe (37)
Khujand (34)
Tanzania [255] Dar es Salaam (22)
Dodoma (26)
Thailand [66]
Area Mã nướcs plus local keonhacai trực tiếp bóng đá = new 8-digit national keonhacai trực tiếp bóng đá.
Bangkok*
Togo [228] Lom้*
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Tonga [676] Nukualofa**
Trinidad & Tobago [1] Port-of-Spain (868)**
(7-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Tunisia [216] Tunis (1)
Ariana (1)
Sfax (4)
Turkey (DST) [90] Ankara (312)
Istanbul (212), (216)
Adana (322)
Bursa (224)
Izmir (232)
Turkmenistan [993] Ashgabat (12)
Turks & Caicos Islands (DST) [1] Grand Turk (649)**
Tuvalu [688] Funafuti*
(5-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)

U :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Uganda [256] Kampala (41)
Ukraine (DST) [380]
In addition to the trunk prefix '8', long-distance calls within Ukraine add the prefix '0' to the area Mã keonhacai trực tiếp bóng đá (e.g., 8 (044) + number for Kiev)
Kiev (44)
Odessa (48)
United Arab Emirates [971] Abu Dhabi (2)
Dubai (4)
United Kingdom (DST) [44] London (20)
Belfast (1232)
Birmingham (121)
Bristol (117)
Edinburgh (131)
Glasgow (141)
Leeds (113)
Liverpool (151)
Manchester (161)
Sheffield (114)
United States†† (DST) [1] Washington, DC(202)
Atlanta (404)
Baltimore (410)
Boston (617)
Chicago (312) (773)
Cleveland (216)
Dallas (214) (972)
Denver (303)
Detroit (313)
Honolulu (808)
Houston (713) (281)
Los Angeles (213) &(310)
Miami (305)
Minneapolis (612)
keonhacai trực tiếp bóng đá Orleans (504)
keonhacai trực tiếp bóng đá York (212), (718)
Philadelphia (215) &(610)
Phoenix (602)
Sacramento (916) &(530)
St. Louis (314)
Salt Lake City (801)
San Antonio (210)
San Diego (619)
San Francisco (415)
San Jose (408)
Seattle (206)
Uruguay [598] Montevideo (2)
Uzbekistan [998] Tashkent (71)
Namangan (69)
Samarkandy (66)

V :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Vanuatu [678] Port Vila*
(5-digit keonhacai trực tiếp bóng đá)
Venezuela [58] Caracas ( 212)
Maracaibo (261)
Valencia (241)
Vietnam [84] Hanoi (24)
Ho Chi Minh City (28)
Virgin Islands, British [1] Road Town (284)**
Virgin Islands, U.S. [1] Charlotte Amalie (340)**
St. Thomas (340)

W :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Western Samoa [685] Apia*

Y :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Yemen [967] Sana'a (1)
Yugoslavia [381] Belgrade (11)

Z :

Quốc gia Mã keonhacai trực tiếp bóng đá Mã vùng
Zaire†† [243] Kinshasa (12)
Zambia [260] Lusaka (1)
Zimbabwe [263] Harare(4)
Please take note that we endeavor to report accurate information and as such we obtain same from sources which we believe are reliable; however, we cannot guarantee its accuracy. Any reliance you may place on the accuracy of this information or the validity of our opinion is at the reader’s own risk. All information is given in good faith, but without guarantee.

Comment

keonhacai trực tiếp bóng đá

Other articles in the same topics

• 국제 항구 목록 (23/10/2018)

• 측정 단위 테이블 (23/10/2018)

• 국제 공항 목록 (23/10/2018)


Latest articles

• 특혜 상품의 GCN 원산지를 간소화합니다 (23/10/2018)

• 도로 운송 계획 제안 (23/10/2018)

• 자동차 운송업 관련 법규 완결 (23/10/2018)

• 행정 절차가 베트남 물류 산업의 장벽으로 수입 시간의 76 %를 차지함 (23/10/2018)

• 물류 및 제조 기업의 경쟁 우위 (23/10/2018)

• 지출 '물류' (23/10/2018)

Online support

Online support

セール1

セール

セール 2

セール